🔍
Search:
THAN THỞ
🌟
THAN THỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식하다.
1
THAN THỞ:
Thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình.
-
Tính từ
-
1
한숨을 쉬며 탄식할 만한 데가 있다.
1
THAN THỞ:
Thở dài và có cái đáng để than vãn.
-
Động từ
-
1
분하거나 안타깝게 여겨 탄식하다.
1
THAN VÃN, THAN THỞ:
Than phiền vì thấy tức giận hoặc đáng tiếc.
-
Danh từ
-
1
분하거나 안타깝게 여겨 탄식함.
1
SỰ THAN VÃN, SỰ THAN THỞ:
Sự tức giận hoặc cảm thấy đáng tiếc nên than phiền.
-
Động từ
-
1
자기의 처지나 신세를 하소연하며 길게 말을 늘어놓다.
1
CA CẨM, THAN THỞ, THAN VÃN:
Than ngắn thở dài về hoàn cảnh hay thân thế của mình .
-
☆
Danh từ
-
1
분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨.
1
SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN:
Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.
-
☆
Danh từ
-
1
슬프거나 힘든 일이 있을 때 심하게 한숨을 쉬며 내는 소리.
1
TIẾNG THAN THỞ:
Âm thanh phát ra cùng với tiếng thở dài nghiêm trọng khi có việc buồn hay việc khó khăn.
-
2
몹시 감탄하는 소리.
2
TIẾNG THÁN PHỤC:
Âm thanh rất cảm thán.
-
Động từ
-
1
어떤 말이나 소리를 자꾸 되풀이하다.
1
LÈO NHÈO, THAN THỞ, CA CẨM, PHÀN NÀN:
Liên tục lặp lại lời nói hay âm thanh nào đó.
-
Danh từ
-
1
자기의 처지나 신세를 하소연하며 길게 늘어놓는 말.
1
LỜI CA CẨM, LỜI THAN THỞ, LỜI THAN VÃN:
Lời nói kêu ca và phàn nàn dài dòng về hoàn cảnh hay số phận của mình .
-
Danh từ
-
1
분하거나 안타깝게 여겨 탄식하는 말투.
1
GIỌNG ĐIỆU THAN VÃN, GIỌNG ĐIỆU THAN THỞ:
Cách nói kêu than vì tức giận hoặc thấy đáng tiếc.
-
Danh từ
-
1
어떤 말이나 소리를 자꾸 되풀이하는 일.
1
SỰ LÈO NHÈO, SỰ THAN THỞ, SỰ CA CẨM, SỰ PHÀN NÀN:
Việc liên tục lặp lại lời nói hay âm thanh nào đó.
-
2
변함없이 똑같은 상태에 있음을 나타내는 말.
2
BÀI CA MUÔN THỦA:
Từ thể việc việc luôn ở trong trạng thái giống nhau, không hề thay đổi.
-
3
느리고 슬픈 특징을 지닌 한국 민요의 한 가지.
3
TA-RYEONG:
Một thể loại dân ca Hàn Quốc có đặc trưng chậm và buồn.
🌟
THAN THỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
1.
LÀU BÀU, LẦM BẦM:
Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하는 모양.
1.
LÀU BÀ LÀU BÀU, LẦM BÀ LẦM BẦM:
Hình ảnh liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
Danh từ
-
1.
자신의 어려운 처지를 늘어놓는 일. 또는 그런 이야기.
1.
SỰ THAN THÂN TRÁCH PHẬN, LỜI THAN THÂN TRÁCH PHẬN:
Sự than thở dài dòng về số phận bất hạnh của bản thân. Hoặc những câu chuyện đó.
-
☆
Động từ
-
1.
남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
1.
LÀU BÀU, LẦM BẦM:
Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
-
Danh từ
-
1.
때가 늦은 것을 아쉬워하거나 후회하며 하는 한탄.
1.
VÃN THỜI CHI THÁN, HỐI TIẾC CHUYỆN ĐÃ QUA:
Sự than thở hối hận hoặc tiếc nuối điều đã muộn.
-
Thán từ
-
1.
아주 밉거나 못마땅하여 한탄하거나 안쓰럽게 느낄 때 내는 소리.
1.
THẬT LÀ, TRỜI ƠI:
Tiếng phát ra khi rất ghét hay không chịu được và than thở hoặc cảm thấy đáng tiếc.
-
Danh từ
-
1.
자기의 일에 스스로 탄식함.
1.
SỰ TỰ THAN:
Sự tự than thở về công việc của mình.
-
Thán từ
-
1.
어이없거나 기막힌 일을 당하거나 볼 때 탄식하는 소리.
1.
ÔI, LẠY CHÚA, TRỜI Ạ, ĐÁNG GHÉT, CHẾT TIỆT:
Tiếng than thở khi gặp phải hay nhìn thấy việc vớ vẩn hay bức bối.
-
-
1.
결혼을 잘못해서 평생 고생만 하는 것을 한탄하는 말.
1.
(NGƯỜI PHỤ NỮ KHÔNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CHỒNG THÌ CŨNG CHẲNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CON):
Cách nói để than thở việc vì sai lầm trong hôn nhân nên suốt đời chỉ chịu khổ.